Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2019

Khi bạn xem ngày 6 tháng 11 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2019 . Bạn sẽ biết được hôm nay là ngày bao nhiêu âm lịch, những giờ tốt trong ngày, ngày đó có sao nào chiếu xuống. Những việc bạn nên và không nên làm vào ngày hôm đó.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2019

6

Tháng 10 năm 2019 (Kỷ Hợi)

10

Thứ Tư

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Ất Hợi
Tiết: Sương giáng, Trực: Thành
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2019

Khi bạn sử dụng tiện ích của chúng tôi để xem ngày, giờ. Bạn sẽ được cung cấp các giờ tốt trong ngày, hướng xuất hành tốt, giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh trong ngày hôm đó. Từ đây để bạn biết những điều mình nên làm và những điều cần kiêng kỵ vào ngày đó. Nhằm tránh những điều xui xẻo, không may xảy ra. Dưới đây là thông tin chi tiết khi bạn xem ngày 4 tháng 6 năm 2019 dương lịch:

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 6/11/2019

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:01:31 11:40:12 17:18:53

Tuổi xung khắc ngày 6/11/2019

Tuổi xung khắc với ngày Kỷ Sửu - Tân Sửu
Tuổi xung khắc với tháng Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làm Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Kiện tụng, phân tranh.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Bích

Việc nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Việc kiêng cự Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
Ngày ngoại lệ Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Phúc - Thiên Hỷ - Nguyệt Tài - Phúc Sinh - Tam Hợp - Minh Đường
Sao chiếu xấu Vãng vong - Cô thần

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 6/11/2019

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 6/11/2019

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Bạn vừa xem kết quả xem ngày 6 tháng 11 năm 2019 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp biết được giờ tốt xấu trong ngày để sắp xếp công việc hợp lý. Bên cạnh đó bạn sẽ lựa chọn được giờ, hướng xuất hành tốt mang lại nhiều may mắn và công việc của bạn sẽ luôn thuận lợi và suôn sẻ.