Lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 2025
Khi bạn xem ngày 14 tháng 8 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2025 . Bạn sẽ biết được hôm nay là ngày bao nhiêu âm lịch, những giờ tốt trong ngày, ngày đó có sao nào chiếu xuống. Những việc bạn nên và không nên làm vào ngày hôm đó.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 8 năm 2025 14 | Tháng 6 năm 2025 (Ất Tỵ) 21 |
Thứ Năm | Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Mùi Tiết: Lập thu, Trực: Thành Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 2025
Khi bạn sử dụng tiện ích của chúng tôi để xem ngày, giờ. Bạn sẽ được cung cấp các giờ tốt trong ngày, hướng xuất hành tốt, giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh trong ngày hôm đó. Từ đây để bạn biết những điều mình nên làm và những điều cần kiêng kỵ vào ngày đó. Nhằm tránh những điều xui xẻo, không may xảy ra. Dưới đây là thông tin chi tiết khi bạn xem ngày 4 tháng 6 năm 2019 dương lịch:
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/8/2025
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:35:04 | 12:01:18 | 18:27:31 |
Tuổi xung khắc ngày 14/8/2025
Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu |
Tuổi xung khắc với tháng | Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
Nên làm | Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh. |
Kiêng cự | Kiện tụng, phân tranh. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tỉnh
Việc nên làm | Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. |
Việc kiêng cự | Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ. |
Ngày ngoại lệ | Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang). |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Hỷ - Địa Tài - Kính Tâm - Tam Hợp - Mẫu Thương - Hoàng Ân - Kim Đường |
Sao chiếu xấu | Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Cô thần - Lỗ ban sát |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/8/2025
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Đông Nam | Chính Đông |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/8/2025
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Bạn vừa xem kết quả xem ngày 14 tháng 8 năm 2025 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp biết được giờ tốt xấu trong ngày để sắp xếp công việc hợp lý. Bên cạnh đó bạn sẽ lựa chọn được giờ, hướng xuất hành tốt mang lại nhiều may mắn và công việc của bạn sẽ luôn thuận lợi và suôn sẻ.