Lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2026
Khi bạn xem ngày 2 tháng 11 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2026 . Bạn sẽ biết được hôm nay là ngày bao nhiêu âm lịch, những giờ tốt trong ngày, ngày đó có sao nào chiếu xuống. Những việc bạn nên và không nên làm vào ngày hôm đó.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 11 năm 2026 2 | Tháng 9 năm 2026 (Bính Ngọ) 24 |
Thứ Hai | Ngày: Canh Thìn, Tháng: Mậu Tuất Tiết: Sương giáng, Trực: Phá Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 2 tháng 11 năm 2026
Khi bạn sử dụng tiện ích của chúng tôi để xem ngày, giờ. Bạn sẽ được cung cấp các giờ tốt trong ngày, hướng xuất hành tốt, giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh trong ngày hôm đó. Từ đây để bạn biết những điều mình nên làm và những điều cần kiêng kỵ vào ngày đó. Nhằm tránh những điều xui xẻo, không may xảy ra. Dưới đây là thông tin chi tiết khi bạn xem ngày 4 tháng 6 năm 2019 dương lịch:
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 2/11/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:59:36 | 11:40:09 | 17:20:43 |
Tuổi xung khắc ngày 2/11/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn |
Tuổi xung khắc với tháng | Canh Thìn - Bính Thìn |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc. |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tất
Việc nên làm | Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học. |
Việc kiêng cự | Đi thuyền. |
Ngày ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Nguyệt Ân - Giải Thần - Ích Hậu - Mẫu Thương - Thanh Long |
Sao chiếu xấu | Nguyệt phá - Lục Bất thành - Vãng vong |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 2/11/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Tây Nam | Chính Tây |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 2/11/2026
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Bạn vừa xem kết quả xem ngày 2 tháng 11 năm 2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp biết được giờ tốt xấu trong ngày để sắp xếp công việc hợp lý. Bên cạnh đó bạn sẽ lựa chọn được giờ, hướng xuất hành tốt mang lại nhiều may mắn và công việc của bạn sẽ luôn thuận lợi và suôn sẻ.