Lịch âm ngày 20 tháng 8 năm 2026
Khi bạn xem ngày 20 tháng 8 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2026 . Bạn sẽ biết được hôm nay là ngày bao nhiêu âm lịch, những giờ tốt trong ngày, ngày đó có sao nào chiếu xuống. Những việc bạn nên và không nên làm vào ngày hôm đó.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 8 năm 2026 20 | Tháng 7 năm 2026 (Bính Ngọ) 8 |
Thứ Năm | Ngày: Bính Dần, Tháng: Bính Thân Tiết: Lập thu, Trực: Phá Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Chi tiết lịch âm ngày 20 tháng 8 năm 2026
Khi bạn sử dụng tiện ích của chúng tôi để xem ngày, giờ. Bạn sẽ được cung cấp các giờ tốt trong ngày, hướng xuất hành tốt, giờ mặt trời mọc lặn, sao tốt xấu chiếu mệnh trong ngày hôm đó. Từ đây để bạn biết những điều mình nên làm và những điều cần kiêng kỵ vào ngày đó. Nhằm tránh những điều xui xẻo, không may xảy ra. Dưới đây là thông tin chi tiết khi bạn xem ngày 4 tháng 6 năm 2019 dương lịch:
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/8/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:36:52 | 12:00:04 | 18:23:15 |
Tuổi xung khắc ngày 20/8/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Tuổi xung khắc với tháng | Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm | Hốt thuốc, uống thuốc. |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Giác
Việc nên làm | Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. |
Việc kiêng cự | Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. |
Ngày ngoại lệ | Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Nguyệt Không - Thánh Tâm - Giải Thần - Dịch Mã |
Sao chiếu xấu | Nguyệt phá - Nguyệt Hình - Không phòng |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/8/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Chính Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/8/2026
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Bạn vừa xem kết quả xem ngày 20 tháng 8 năm 2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp biết được giờ tốt xấu trong ngày để sắp xếp công việc hợp lý. Bên cạnh đó bạn sẽ lựa chọn được giờ, hướng xuất hành tốt mang lại nhiều may mắn và công việc của bạn sẽ luôn thuận lợi và suôn sẻ.